bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất

1.. Ôn tập hàm số bậc nhất. 2. Hàm hằng. 3. Hàm số. B. Giải SGK Toán 10 Bài 2. C. Giải SBT Toán 10 Bài 2. D. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Hàm số bậc nhất. Toán 10 Bài 2: Hàm số bậc nhất y = ax + b được VnDoc biên soạn bao gồm hướng dẫn lý thuyết và hướng dẫn giải cho từng Đề thi kiểm tra môn toán lớp 10 - Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Giải phương trình bậc hai một ẩn (Thông hiểu) có đáp án Hàm số nghịch biến trên tập C. Hàm số có tập xác định là . D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Lời giải Chọn B A đúng vì y 0 x 2 0 x 2 . B sai vì hàm số y x 2 là hàm số bậc nhất với a 1 0 nên đồng biến trên C đúng vì hàm số xác định trên Đề bài. Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai y = f (x) y = f ( x) sau đây, hãy xét dấu của tam thức bậc hai. Phương pháp giải - Xem chi tiết. Dựa vào đồ thị ta xác định được nghiệm của bất phương trình. Phần đồ thị nằm trên trục hoành là phần hàm số có giá trị Trắc nghiệm bài 1: Hàm số y=ax^2 ( a ≠ 0) Trắc nghiệm bài 2: Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) Trắc nghiệm bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn. Trắc nghiệm bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Trắc nghiệm bài 5: Công thức nghiệm thu gọn. Trắc nghiệm đại 100 bài tập Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a khác 0) 100 bài tập Ôn tập chương 2: Hàm số bậc nhất; PHẦN HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 100 bài tập Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông; 100 bài tập Tỉ số lượng giác Vay Nhanh Fast Money. Bài tập hàm số bậc nhất lớp 10Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất Toán 10Trắc nghiệm hàm số bậc nhất Toán 10 do giáo viên VnDoc đăng tải nhằm hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức Đại số Toán 10 đã được học, chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp tới đạt kết quả nghiệm hàm số Toán lớp 10Trắc nghiệm hàm số bậc hai Toán 10Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay Tài liệu học tập lớp 10Trắc nghiệm hàm số bậc nhất Toán 10 có đáp án giúp các bạn ôn tập củng cố nội dung trọng tâm chương trình Đại số lớp 10 về tập xác định, đồ thị, sự biến thiên hàm số, ... Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham 1Tìm hệ số góc k của đường thẳng đi qua hai điểm M - 2;2 và N 4;- 1.Câu 2Giả sử d là đường thẳng đi qua các điểm 5;1 và 8;4. Tính diện tích S của tam giác tạo bởi đường thẳng d và các truc toa 3Đường thẳng d đi qua A 2 ; 1 và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?Câu 4Đường thẳng d di qua hai diêm M -1 ; 3 và N 4 ; 1. Tính độ lớn góc tạo bởi đường thẳng d với chiều âm của trục 5Điểm M nằm trên đường y = 2x - 3 sao cho , O là góc toa độ. Hoành độ của điểm M có giá trị là A. 1 hoặc 7/2 B. 1 hoặc -7/2 C. 2 hoặc 1 D. 1 hoặc -2 Câu 6Đường thẳng d di qua hai điểm A 3;1 và B 2;0. Tính độ lớn góc tao bởi đường thẳng d với chiều dương trục 7Điểm M có hoành độ nhỏ hơn 2 và nằm trên đường thẳng sao cho . Độ dài đoạn thẳng OM, với O là gốc tọa độ có giá trị làCâu 8Điểm M nằm trên đường y = x - 4 sao cho , O là gốc tọa độ. Tung độ điểm M có giá trị là A. 8 B. -2 C. 2 D. Câu 9Đường thẳng d đi qua và song song với đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây? A. 4;5 B. 2;13 C. 8;9 D. 1;7 Câu 10Đường thẳng d đi qua hai điểm 5;2 và 7;4. Điểm A thuộc đường thẳng d sao cho , với O là gốc toa độ. Hoành độ điểm A có giá trị là A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 1 Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn Tài liệu gồm 251 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai có lời giải chi tiết trong chương trình Đại số 10 chương 2, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học+ Bài 1. Đại cương về hàm số. + Bài 2. Hàm số bậc nhất. + Bài 3. Hàm số bậc mỗi bài học, các câu hỏi được sắp xếp theo 4 mức độ nhận thức với độ khó tăng dần nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai có lời giải chi tiết + Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = fx = 4x^2 – 4mx + m^2 – 2m trên đoạn [-2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S. [ads] + Xét ba đường thẳng 2x – y + 1 = 0, x + 2y – 17 = 0, x + 2y – 3 = 0. A. Ba đường thẳng đồng qui. B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó. D. Ba đường thẳng song song nhau. + Cho hàm số y = 2x – 3/x – 1 khi x ≥ 2 và y = x^3 – 3x khi x < 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Tập xác định của hàm số là R. B. Tập xác định của hàm số là R\{1}. C. Giá trị của hàm số tại x = 2 bằng 1. D. Giá trị của hàm số tại x = 1 bằng -2. Hàm Số - Đồ Thị Và Ứng DụngGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] 40 câu trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10 có đáp án và lời giải. Bài tập được phân thành các dạng tính đồng biến, nghịch biến; xác định hàm số bậc nhất; bài toán tương giao; đồ thị và được soạn dưới dạng file word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT CÓ ĐÁP ÁNA. KIỂN THỨCI – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT y=ax+b a≠ xác định​​ D= biến thiênVới​​ a>0​​ hàm số đồng biến trên​​ a0​​ và dần tới​​ + ∞​​ thì​​ y=x​​ dần tới​​ + ∞,​​ khi​​ x12.​​ B.​​ m-12.​​ Câu 2.​​ Tìm​​ m​​ để hàm số​​ y=mx+2-x2m+1​​ nghịch biến trên​​ R.​​ A.​​ m>-2.​​ B.​​ m-1.​​ D.​​ m>-12.​​ Câu 3.​​ Tìm​​ m​​ để hàm số​​ y=-m2+1x+m-4​​ nghịch biến trên​​ R.​​ A.​​ m>1.​​ B.​​ Với mọi​​ m.​​ C.​​ m-1.​​ Câu 4.​​ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số​​ m​​ thuộc đoạn​​ -2017;2017​​ để hàm số​​ y=m-2x+2m​​ đồng biến trên​​ R.​​ A.​​ 2014.​​ B.​​ 2016. C.​​ Vô số.​​ D.​​ 2015.​​ Câu 5.​​ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số​​ m​​ thuộc đoạn​​ -2017;2017​​ để hàm số​​ y=m2-4x+2m​​ đồng biến trên​​ R.​​ A.​​ 4030.​​ B.​​ 4034. C.​​ Vô số.​​ D.​​ 2015.​​ Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤTCâu 6.​​ Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng​​ y=2x.​​ A.​​ y=1-2x.​​ B.​​ y=12x-3. C.​​ y+2x=2. D.​​ y-22x= 7.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số​​ m​​ để đường thẳng​​ y=m2-3x+2m-3​​ song song với đường thẳng​​ y=x+ m=2.​​ B.​​ m=±2.​​ C.​​ m=-2. D.​​ m= 8.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số​​ m​​ để đường thẳng​​ y=3x+1​​ song song với đường thẳng​​ y=m2-1x+ m=±2. B.​​ m=2.​​ C.​​ m=-2. D.​​ m= 9.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ M1;4​​ và song song với đường thẳng​​ y=2x+1. Tính tổng​​ S=a+b.​​ A.​​ S=4. B.​​ S=2. C.​​ S=0. D.​​ S= 10.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ E2;-1​​ và song song với đường thẳng​​ ON​​ với​​ O​​ là gốc tọa độ và​​ N1;3. Tính giá trị biểu thức​​ S=a2+ S=-4. B.​​ S=-40. C.​​ S=-58. D.​​ S=58.​​ Câu 11.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số​​ m​​ để đường thẳng​​ dy=3m+2x-7m-1​​ vuông góc với đường​​ Δy= m=0.​​ B.​​ m=-56. C.​​ 12.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ N4;-1​​ và vuông góc với đường thẳng​​ 4x-y+1=0. Tính tích​​ P= P=0.​​ B.​​ P=-14. C.​​ P=14. D.​​ P= 13.​​ Tìm​​ a​​ và​​ b​​ để đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua các điểm​​ A-2;1,B1;-2.​​ A.​​ a=-2​​ và​​ b=-1.​​ B.​​ a=2​​ và​​ b=1. C.​​ a=1​​ và​​ b=1.​​ D.​​ a=-1​​ và​​ b=-1.​​ Câu 14.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua hai điểm​​ M-1;3​​ và​​ N1;2. Tính tổng​​ S=a+ S=-12. B.​​ S=3. C.​​ S=2. D.​​ S= 15.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ A-3;1​​ và có hệ số góc bằng​​ -2.​​ Tính tích​​ P= P=-10. B.​​ P=10. C.​​ P=-7. D.​​ P=-5.​​ Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAOCâu 16.​​ Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng​​ y=1-3x4​​ và​​ y=-x3+1​​ làA.​​ 0;-1. B.​​ 2;-3. C.​​ 0;14. D.​​ 3; 17.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của​​ m​​ để đường thẳng​​ y=m2x+2​​ cắt đường thẳng​​ y=4x+ m=±2. B.​​ m≠±2. C.​​ m≠2. D.​​ m≠-2. Câu 18.​​ Cho hàm số​​ y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của​​ m​​ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng m=7. B.​​ m=3. C.​​ m=-7.​​ D.​​ m=± 19.​​ Cho hàm số​​ y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của​​ m​​ để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng​​ m=-3. B.​​ m=3. C.​​ m=0. D.​​ m= 20.​​ Tìm giá trị thực của​​ m​​ để hai đường thẳng​​ dy=mx-3​​ và​​ Δy+x=m​​ cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=-3. B.​​ m=3. C.​​ m=±3. D.​​ m= 21.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của​​ m​​ để hai đường thẳng​​ dy=mx-3​​ và​​ Δy+x=m​​ cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=3.​​ B.​​ m=±3. C.​​ m=-3. D.​​ m= 22.​​ Cho hàm số bậc nhất​​ y=ax+b. Tìm​​ a​​ và​​ O, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm​​ M-1;1​​ và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là a=16;b=56. B.​​ a=-16;b=-56. C.​​ a=16;b=-56. D.​​ a=-16;b= 23.​​ Cho hàm số bậc nhất​​ y=ax+b. Tìm​​ a​​ và​​ b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng​​ Δ1y=2x+5​​ tại điểm có hoành độ bằng​​ -2​​ và cắt đường thẳng​​ Δ2y=–3x+4​​ tại điểm có tung độ bằng​​ a=34;b=12.​​ B.​​ a=-34;b=12. C.​​ a=-34;b=-12. D.​​ a=34;b= 24.​​ Tìm giá trị thực của tham số​​ m​​ để ba đường thẳng​​ y=2x,​​ y=-x-3​​ và​​ y=mx+5​​ phân biệt và đồng m=-7.​​ B.​​ m=5.​​ C.​​ m=-5.​​ D.​​ m=7.​​ Câu 25.​​ Tìm giá trị thực của tham số​​ m​​ để ba đường thẳng​​ y=-5x+1,​​ y=mx+3​​ và​​ y=3x+m​​ phân biệt và đồng m≠3. B.​​ m=13.​​ C.​​ m=-13. D.​​ m=3.​​ Câu 26.​​ Cho hàm số​​ y=x-1​​ có đồ thị là đường​​ Δ. Đường thẳng​​ Δ​​ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích​​ S​​ bằng bao nhiêu?A.​​ S=12. B.​​ S=1. C.​​ S=2. D.​​ S= 27.​​ Tìm phương trình đường thẳng​​ dy=ax+b. Biết đường thẳng​​ d​​ đi qua điểm​​ I2;3​​ và tạo với hai tia​​ Ox,Oy​​ một tam giác vuông y=x+5.​​ B.​​ y=-x+5.​​ C.​​ y=-x-5. D.​​ y= 28.​​ Tìm phương trình đường thẳng​​ dy=ax+b. Biết đường thẳng​​ d​​ đi qua điểm​​ I1;2​​ và tạo với hai tia​​ Ox,Oy​​ một tam giác có diện tích bằng​​ y=-2x-4.​​ B.​​ y=-2x+4.​​ C.​​ y=2x-4.​​ D.​​ y=2x+4.​​ Câu 29.​​ Đường thẳng​​ dxa+yb=1,a≠0;b≠0​​ đi qua điểm​​ M-1;6​​ tạo với các tia​​ Ox,Oy​​ một tam giác có diện tích bằng​​ 4. Tính​​ S=a+2b.​​ A.​​ S=-383.​​ B.​​ S=-5+773. C.​​ S=10. D.​​ S=6.​​ Câu 30.​​ Tìm phương trình đường thẳng​​ dy=ax+b. Biết đường thẳng​​ d​​ đi qua điểm​​ I1;3, cắt hai tia​​ Ox,​​ Oy​​ và cách gốc tọa độ một khoảng bằng​​ y=2x+5.​​ B.​​ y=-2x-5. C.​​ y=2x-5.​​ D.​​ y=-2x+5.​​ Vấn đề 4. ĐỒ THỊCâu 31.​​ Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.​​ Hỏi hàm số đó là hàm số nào?​​ A.​​ y=x+1. B.​​ y=-x+ y=2x+1. D.​​ y=-x+ 32.​​ Hàm số​​ y=2x-1​​ có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?​​ ​​ ​​ A. B. C. 33.​​ Cho hàm số​​ y=ax+b​​ có đồ thị là hình bên.​​ Tìm​​ a​​ và​​ a=-2​​ và​​ b=3. B.​​ a=-32​​ và​​ b=2. C.​​ a=-3​​ và​​ b=3. D.​​ a=32​​ và​​ b=3.​​ Câu 34.​​ Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?​​ A.​​ y=x. B.​​ y= y=x​​ với​​ x>0.​​ D.​​ y=-x​​ với​​ x0→2m+1>0⇔m>-12.​​ Chọn 2.​​ Viết lại​​ y=mx+2-x2m+1=-1-mx+ số bậc nhất​​ y=ax+b​​ nghịch biến​​ →a-1.​​ Chọn 3.​​ Hàm số bậc nhất​​ y=ax+b​​ nghịch biến​​ →a0→m-2>0⇔m>2→m∈Zm∈3;4;5;...; có​​ 2017-3+1=2015​​ giá trị nguyên của​​ m​​ cần tìm.​​ Chọn 5.​​ Hàm số bậc nhất​​ y=ax+b​​ đồng biến​​ →a>0→m2-4>0⇔m>2m<-2→m∈Zm∈-2017;-2016;-2015;...;-3∪3;4;5;...; có​​ giá trị nguyên của​​ m​​ cần tìm.​​ Chọn 6.​​ Hai đường thẳng song song khi có hệ số góc bằng nhau.​​ Chọn 7.​​ Để đường thẳng​​ y=m2-3x+2m-3​​ song song với​​ ​​ đường thẳng​​ y=x+1​​ khi và chỉ khi​​ m2-3=12m-3≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2.​​ Chọn 8.​​ Để đường thẳng​​ y=m2-1x+m-1​​ song song với đường thẳng​​ y=3x+1​​ khi và chỉ khi​​ m2-1=3m-1≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2.​​ Chọn 9.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ M1;4​​ nên​​ 4= ​​ ​​​​ 1Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng​​ y=2x+1​​ nên​​ a=2b≠1. ​​ ​​​​ 2​​ Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ 4= Chọn 10.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ E2;-1​​ nên​​ -1= ​​ ​​​​ 1Gọi​​ y=a'x+b'​​ là đường thẳng đi qua hai điểm​​ O0;0​​ và​​ N1;3​​ nên​​ 0=a'.0+b'3=a'.1+b'⇔a'=3b'= thị hàm số song song với đường thẳng​​ ON​​ nên​​ a=a'=3b≠b'=0. ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ -1= Chọn 11.​​ Để đường thẳng​​ Δ​​ vuông góc với đường thẳng​​ d​​ khi và chỉ khi​​ 23m+2=-1⇔m=-56.​​ Chọn 12.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ N4;-1​​ nên​​ -1= ​​ ​​​​ 1​​ Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng​​ y=4x+1​​ nên​​ ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ -1= Chọn 13.​​ Đồ thị hàm số đi qua các điểm​​ A-2;1,B1;-2​​ nên​​ 1= ⇔a=-1b=-1.​​ Chọn 14.​​ Đồ thị hàm số đi qua các điểm​​ M-1;3,N1;2​​ nên​​ ​​ -a+b=3a+b=2⇔a=-12b=52→S=a+b=2.​​ Chọn 15.​​ Hệ số góc bằng​​ -2→a= thị đi qua điểm​​ A-3;1→-3a+b=1→a=-2b= P=ab= Chọn 16.​​ Phương trình hoành độ của hai đường thẳng là​​ 1-3x4=-x3+1↔-512x+54=0↔x=3→y=-2.​​ Chọn 17.​​ Để đường thẳng​​ y=m2x+2​​ cắt đường thẳng​​ y=4x+3​​ khi và chỉ khi​​ m2≠4⇔m≠±2.​​ Chọn 18.​​ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng​​ 3→A3;0​​ thuộc đồ thị hàm số​​ →0= Chọn 19.​​ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng​​ -2→B0;-2​​ thuộc đồ thị hàm số​​ →-2= Chọn 20.​​ Gọi​​ A0;a​​ là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung.→A∈dA∈Δ→a= Chọn A.​​ Câu 21.​​ Gọi​​ Bb;0​​ là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành.→B∈dB∈Δ→0= Chọn 22.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ M-1;1→1= ​​ ​​​​ 1Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là​​ 5→0= ​​​​ 2 Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ 1= Chọn 23.​​ Với​​ x=-2​​ thay vào​​ y=2x+5, ta được​​ y= thị hàm số cắt đường thẳng​​ Δ1​​ tại điểm có hoành độ bằng​​ -2​​ nên đi qua điểm​​ A-2;1. Do đó ta có​​ 1= ​​ ​​​​ 1 Với​​ y=-2​​ thay vào​​ y=–3x+4, ta được​​ x= thị hàm số cắt đường thẳng​​ y=–3x+4​​ tại điểm có tung độ bằng​​ -2​​ nên đi qua điểm​​ B2;-2. Do đó ta có​​ -2= ​​ ​​​​ 2 Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ 1= Chọn 24.​​ Tọa độ giao điểm​​ A​​ của hai đường thẳng​​ y=2x​​ và​​ y=-x-3​​ là nghiệm của hệ​​ y=2xy=-x-3⇔x=-1y=-2→A-1; ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng​​ y=mx+5​​ đi qua​​ A→-2= lại, với​​ m=7​​ thì ba đường thẳng​​ y=2x;​​ y=-x-3 ;​​ y=7x+5​​ phân biệt và đồng quy.​​ Chọn 25.​​ Để ba đường thẳng phân biệt khi​​ m≠3​​ và​​ m≠-5.​​ Tọa độ giao điểm​​ B​​ của hai đường thẳng​​ y=mx+3​​ và​​ y=3x+m​​ là nghiệm của hệ​​ y=mx+3y=3x+m⇔x=1y=3+m→B1;3+ ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng​​ y=-5x+1​​ đi qua​​ B1;3+m→3+m=-51+1→m=-13.​​ Chọn 26.​​ Giao điểm của​​ Δ​​ với trục hoành, trục tung lần lượt là​​ A1;0,B0; có​​ OA=1,OB=1→​​ Diện tích tam giác​​ OAB​​ là​​ SOAB= Chọn 27.​​ Đường thẳng​​ dy=ax+b​​ đi qua điểm​​ I2;3→3=2a+b*Ta có​​ d∩Ox=A-ba;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=-ba=-ba​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,Oy.Tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O. Do đó,​​ ΔOAB​​ vuông cân khi​​ OA=OB→-ba=b→b=0a=-1.​​ Với​​ b=0→A≡B≡O0;0 không thỏa mãn.​​ Với​​ a=-1, kết hợp với​​ *​​ ta được hệ phương trình​​ 3=2a+ba=-1⇔a=-1b= đường thẳng cần tìm là​​ dy=-x+5.​​ Chọn 28.​​ Đường thẳng​​ dy=ax+b​​ đi qua điểm​​ I1;2→2=a+b1Ta có​​ d∩Ox=A-ba;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=-ba=-ba​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,​​ Oy.Tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O.​​ Do đó, ta có​​ SΔABC= 1​​ suy ra​​ b=2-a. Thay vào​​ 2, ta được 2-a2=-8a⇔a2-4a+4=-8a⇔a2+4a+4=0⇔a= a=-2→b=4. Vậy đường thẳng cần tìm là​​ dy=-2x+4.​​ Chọn 29.​​ Đường thẳng​​ dxa+yb=1​​ đi qua điểm​​ M-1;6→-1a+6b=1. ​​ ​​​​ 1Ta có​​ d∩Ox=Aa;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=a=a​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,​​ Oy.Tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O. Do đó, ta có​​ SΔABC= ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2​​ ta có hệ​​ -1a+6b=112ab=4⇒6a-b-ab=0ab=8⇔6a-b-8=0ab=8⇔b=6a-8a6a-8-8=0⇔b=6a-8a=2a= A​​ thuộc tia​​ Ox→a=2. Khi đó,​​ b=6a-8=4. Suy ra​​ a+2b= 30.​​ Đường thẳng​​ dy=ax+b​​ đi qua điểm​​ I1;3→3=a+b. ​​ ​​​​ 1Ta có​​ d∩Ox=A-ba;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=-ba=-ba​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,​​ Oy.Gọi​​ H​​ là hình chiếu vuông góc của​​ O​​ trên đường thẳng​​ tam giác​​ AOB​​ vuông tại​​ O, có đường cao​​ OH​​ nên ta có 1OH2=1OA2+1OB2⇔15=a2b2+1b2⇔b2=5a2+5. ​​ ​​​​ 2 Từ​​ 1​​ suy ra​​ b=3-a. Thay vào​​ 2, ta được 3-a2=5a2+5⇔4a2+6a-4=0⇔a=-2a=12.​​ Với​​ a=12, suy ra​​ b=52. Suy ra​​ OA=-ba=-ba=-5<0 Loại.​​ Với​​ a=-2, suy ra​​ b=5. Vậy đường thẳng cần tìm là​​ dy=-2x+5.​​ Chọn 31.​​ Đồ thị đi xuống từ trái sang phải​​ →​​ hệ số góc​​ a<0.​​ Loại A, thị hàm số cắt trục tung tại điểm​​ 0;1.​​ Chọn 32.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số​​ y=2x-1​​ với trục hoành là​​ 12;0.​​ Loại điểm của đồ thị hàm số​​ y=2x-1​​ với trục tung là​​ 0;-1.​​ Chỉ có A thỏa 33.​​ Đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ A-2;0​​ suy ra​​ -2a+b=0. ​​ ​​​​ 1Đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ B0;3​​ suy ra​​ b=3. ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1,2​​ suy ra​​ -2a+b=0b=3⇔2a=3b=3⇔a=32b=3.​​ Chọn 34.​​ Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn​​ ''bên trái''​​ trục tung. Loại A, thị hàm số đi xuống từ trái sang phải​​ →a<0.​​ Chọn 35.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là​​ 0;1.​​ Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là​​ -1;0​​ và​​ 1;0.​​ Chọn 36.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ 1;3.​​ Loại A, thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.​​ Chọn 37.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là​​ 0;2.​​ Loại A và điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là​​ -2;0.​​ Chọn 38.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là​​ 2;0.​​ Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục tung là​​ 0;-3.​​ Chọn 39.​​ Dựa vào bảng biến thiên ta có Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục​​ Ox.​​ Chọn B.​​ Câu 40.​​ Dựa vào bảng biến thiên ta có​​ x=43→y=0.​​ Chọn C. Tài liệu gồm 108 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai trong chương trình Đại số 10 chương 1. HÀM SỐ. + Dạng toán 1. Tìm giá trị của hàm số. + Dạng toán 2. Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng toán 3. Xét tính chẳn, lẻ của hàm số. + Dạng toán 4. Xét tính đồng biến, nghịch biếnđơn điệu của hàm số trên một khoảng. + Dạng toán 5. Đồ thị của hàm số và tịnh tiến đồ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. + Dạng toán 1. Xác định hàm số bậc nhất và sự tương giao. + Dạng toán 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. + Dạng toán 3. Đồ thị của hàm số chứa dấu trị tuyệt đối y = ax + b. + Dạng toán 4. Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn 3. HÀM SỐ BẬC HAI. + Dạng toán 1. Xác định hàm số bậc hai. + Dạng toán 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai. + Dạng toán 3. Đồ thị của hàm số cho bởi nhiều công thức và hàm số trị tuyệt đối. + Dạng toán 4. Xét tương giao của hai đồ thị hàm số. + Dạng toán 5. Chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn TẬP ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. Hàm Số - Đồ Thị Và Ứng DụngGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] Bài viết dưới đây bao gồm đầy đủ các dạng bài tập về hàm số bậc nhất tự luận và trắc nghiệm, giúp các em học sinh luyện tập một cách tốt nhất! BÀI TẬP HÀM SỐ BẬC NHẤTCHỦ ĐỀ 1 SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤTA. BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1 Tìm m để hàm số \y = \left {m - 3} \rightx + m - 1\ đồng biến trên 2 Tìm m để hàm số \y = \left {2m - 1} \rightx + 3\ nghịch biến trên BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1 Tìm m để hàm số \y = \left {m - 1} \rightx + m - 2\ đồng biến trên \m 2\ C. \m = 1\ D. \m > 1\Câu 2 Tìm m để hàm số \y = \left { - 2m + 1} \rightx + m - 3\ đồng biến trên \m > \frac{1}{2}\ B. \m - \frac{1}{2}\Câu 3 Tìm m để hàm ố \y = mx + 3\ nghịch biến trên \m > 0\ B. \m 1\ B. Với mọi m C. \m - 1\Câu 5 Tìm m để hàm số \y = m\left {x + 2} \right - x\left {2m + 1} \right\ nghịch biến trên R?A. \m > - 2\ B. \m - \frac{1}{2}\Câu 6 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn \\left[ { - 2017;2017} \right]\ để hàm số \y = \left {m - 2} \rightx + 2m\ đồng biến trên R? Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 tại Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Tài liệu gồm 25 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức Giang Sơn, tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất, kết hợp 3 bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.CƠ BẢN HỆ THỨC HÀM SỐ BẬC NHẤT P1 – P6. VẬN DỤNG CAO HÀM SỐ BẬC NHẤT P1 – P6. Hàm Số - Đồ Thị Và Ứng DụngGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] BÀI VIẾT LIÊN QUAN

bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất